Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tập Đại Thừa Tướng Luận [集大乘相論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (3.074 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.27 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.33 MB)
T.10, Normalized Version
T32n1637_p0147b13║
T32n1637_p0147b14║
T32n1637_p0147b15║ 集大乘相論卷下
T32n1637_p0147b16║
T32n1637_p0147b17║ 覺吉祥智菩薩造
T32n1637_p0147b18║ 西天譯經三藏傳法大師
T32n1637_p0147b19║ 賜紫沙門臣施護奉 詔譯
T32n1637_p0147b20║ 復次所言聖諦者。即四聖諦。謂苦集滅道。此
T32n1637_p0147b21║ 中苦聖諦者。謂蘊等顛倒相背聖法為性。集
T32n1637_p0147b22║ 聖諦者。謂如所說苦。由此無明行等煩惱業
T32n1637_p0147b23║ 集為緣。與生等苦而為因性。滅聖諦者。謂於
T32n1637_p0147b24║ 一 切法如實無分別 無生相為性。世 間癡暗
T32n1637_p0147b25║ 對治滅如所證。道聖諦者。謂趣向菩提慈心
T32n1637_p0147b26║ 等法及法念處。總略攝故此諸聖諦於一 切
T32n1637_p0147b27║ 法平等所緣。如是略說名四聖諦。
T32n1637_p0147b28║ 所言靜慮者。即四靜慮。謂離生喜樂名初 靜
T32n1637_p0147b29║ 慮。定生喜樂名第二 靜慮。離喜妙樂名第三
T32n1637_p0147c01║ 靜慮。捨念清淨名第四靜慮。如是等四皆寂
T32n1637_p0147c02║ 止相。欲界等貪心不流動 。是名靜慮。然諸
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 2 quyển »
Tải về dạng file RTF (3.074 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.90 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập